Nhằm mục đích nâng cao chất lượng dạy và học trong nhà trường, cũng như công tác phục vụ, thu hút bạn đọc đến thư viện, hàng năm, thư viện trường THCS Phước Hưng luôn chú trọng đến công tác bổ sung tài liệu mới nhưng bên cạnh đó cũng không để những cuốn sách toán cổ bị mai một.
Vì vậy thư viện trường THCS Phước Hưng biên soạn thư mục sách toán nhằm để giúp bạn đọc có thể cập nhật nhanh chóng, chính xác những thông tin về tài liệu tham khảo thư viện .
1. LÊ BÁ THỌ Bách khoa thường thức: bằng hình/ Lê Bá Thọ.- Đồng Nai.: Nxb. Đồng Nai, 1995.- 413tr.: minh họa; 27cm. ĐTTS ghi: The MacMillan Visual dictionary Chỉ số phân loại: 03(084) LBT.BK 1995 Số ĐKCB: TK.00010, |
3. Lòng tốt là một món quà/ Amy Severn, Noah Edelson, Katherine Ackerman, Jonathan Piccirillo ; Bích Nga tuyển dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2004.- 129tr.; 21cm. Chỉ số phân loại: 808.83008 BN.LT 2004 Số ĐKCB: TK.00859, TK.00860, TK.00861, TK.00862, TK.00863, |
4. Sự hiện diện mạnh mẽ/ Phạm Anh Tuấn dịch.- Tái bản lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2004.- 117tr: minh họa; 21cm.- (Câu chuyện từ trái tim) Chỉ số phân loại: 800 PAT.SH 2004 Số ĐKCB: TK.00850, TK.00851, TK.00852, TK.00853, TK.00854, |
5. TRÌNH QUANG PHÚ Miền Nam trong trái tim Người= The south in his heart : Song ngữ Việt - Anh/ Trình Quang Phú ; Nguyễn Hoàng Ngọc Dũng dịch.- H.: Giáo dục, 2006.- 375tr.; 18cm. Tóm tắt: Tình cảm yêu thương của Bác dành cho nhân dân miền Nam. Tấm lòng của người dân miền Nam đối với Bác. Chỉ số phân loại: 895.922803 TQP.MN 2006 Số ĐKCB: TK.00770, TK.00771, TK.00772, |
6. Sổ tay kiến thức ngữ văn 7/ B.s.: Nguyễn Trí (ch.b.), Nguyễn Trọng Hoàn.- H.: Giáo dục, 2004.- 187tr.; 18cm. Chỉ số phân loại: 807 7NT.ST 2004 Số ĐKCB: TK.00718, TK.00719, TK.00720, TK.00721, TK.00722, TK.00723, TK.00724, TK.00725, TK.00726, |
7. NGUYỄN MINH HOÀNG Chanh không chỉ để uống/ Nguyễn Minh Hoàng biên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2003.- 142tr.: hình vẽ; 20cm.- (Bộ sách học hay hành giỏi. 700 thí nghiệm vui) Tóm tắt: Trình bày cách sử dụng những vật liệu thông thường như: Ống hút nước ngọt, giấy, chanh, trứng...dựa vào những thứ đơn giản này để học cách nếm điện với một trái chanh, làm kèn trombone nước...Cuốn sách cũng hướng dẫn cách thực hiện nhiều thí nghiệm vừa vui, vừa dễ làm. Chỉ số phân loại: 530.1 NMH.CK 2003 Số ĐKCB: TK.00681, |
8. NGỌC LAM Câu bị động trong tiếng Anh/ Ngọc Lam ch.b.- H.: Giáo dục, 2002.- 95tr : tranh, hình vẽ; 21cm.- (Tủ sách ngoại ngữ chuyên đề) Tóm tắt: Những vấn đề liên quan đến câu chủ động và câu bị động trong tiếng Anh, các bài tập luyện ngữ pháp được trình bày dưới dạng chuyên đề. Chỉ số phân loại: 425 NL.CB 2002 Số ĐKCB: TK.00205, TK.00206, TK.00207, TK.00208, TK.00209, |
9. Nhà văn trong nhà trường: Chế Lan Viên/ Nguyễn Văn Long tuyển chọn và b.s.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2003.- 111tr.: ảnh chân dung; 20cm. Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp sáng tác của Chế Lan Viên. Một số bài phân tích, bình giảng thơ Chế Lan Viên và phê bình, nghiên cứu về tác giả. Tuyển chọn các bài thơ hay của tác giả. Chỉ số phân loại: 807 NVL.NV 2003 Số ĐKCB: TK.00196, TK.00197, TK.00198, TK.00199, TK.00200, |
10. LƯU VĂN HÂN Toàn cảnh Giáo dục Đào tạo Việt Nam/ Lưu Văn Hân.- In lần thứ nhất.- H.: Nxb. Chính trị Quốc gia, 2000.- 204tr.; 28 cm. ĐTTS ghi: CLB nhà báo kinh tế Việt Nam, Trung tâm thông tin- Bộ Giaó duc- đào tạo Chỉ số phân loại: 398.209597 LVH.TC 2000 Số ĐKCB: TK.00005, TK.00004, |
11. Bài tập toán 6. T.2/ B.s: Tôn Thân (ch.b), Vũ Hữu Bình, Phạm Gia Đức...- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2007.- 118tr.: bảng, hình vẽ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Chỉ số phân loại: 510.76 6PGD.B1 2007 Số ĐKCB: TK.02740, |