Ngày nay, khi đất nước ta đáng phát triển nền kinh tế thị trường, hội nhập quốc tế thì tiếng Anh đã trở thành một yêu cầu tất yếu của mỗi công dân Việt Nam nói riêng và công dân toàn cầu nói chung. Tiếng anh đã trở thành một ngôn ngữ phổ thông.
Vì vậy thư viện trường Trung học cơ sở Phước Hưng biên soạn thư mục sách tiếng Anh nhằm mục đích giới thiệu tới thầy cô cùng các em những cuốn sách hay mà các em có thể tự ôn tập, củng cố kiến thức đã được học trên lớp; tự kiểm tra đánh giá trình độ tiếng Anh sau mỗi tiết học hoặc sau mỗi học kì; cung cấp tư liệu cho giáo viên để tổ chức ôn tập trên lớp theo đơn vị bài học. Đặc biệt là hỗ trợ phụ huynh học sinh trong việc quản lí, kiểm soát chất lượng học tập bộ môn.Xin trân trọng giới thiệu.
1. CHERFAS, JEREMY Bộ gene con người/ Jeremy Cherfas; Trần Tiễn Cao Đăng dịch.- Tp.HCM: nxb Trẻ, 2004.- 94tr; 20cm. Chỉ số phân loại: 572.8 CJ.BG 2004 Số ĐKCB: TK.00434, TK.00435, TK.00436, TK.00437, |
2. NIMMO, JENNY Charlie Bone lúc nửa đêm. T.4/ Jenny Nimmo ; Người dịch: Hương Lan.- Tái bản lần thứ 1.- Tp.Hồ Chí Minh: Trẻ, 2005.- 111tr.; 18cm. Nguyên bản: The castle of mirrors Chỉ số phân loại: 823 NJ.C2 2005 Số ĐKCB: TK.00904, TK.00905, TK.00906, TK.00907, |
3. Sổ tay tiếng Anh 9: Theo chương trình và sách giáo khoa mới/ Nguyễn Hoàng Kim Phượng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.- 131tr.: bảng; 18cm. Chỉ số phân loại: 428 9NHKP.ST 2006 Số ĐKCB: TK.00783, TK.00784, TK.00785, TK.00786, TK.00787, |
4. QUÁCH ĐÌNH MỸ Học tốt vật lý: Tự luận và trắc nghiệm vật lý THCS - Tài liệu tham khảo cho giáo viên & phụ huynh. Quyển 7/ Quách Đình Mỹ, Đoàn Thanh Sơn.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2003.- 88tr.; 21cm.. Chỉ số phân loại: 507.12 7QDM.HT 2003 Số ĐKCB: TK.00429, TK.00430, TK.00431, TK.00432, TK.00433, TK.01689, TK.02326, TK.02327, TK.02328, |
5. BÍCH HÀ Nhà văn trong nhà trường: Hoàng Trung Thông/ Bích Hà tuyển chọn.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2001.- 131tr; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu những bài thơ và lời bình những bài thơ tiêu biểu của nhà thơ Hoàng Trung Thông. Nêu ý kiến của một số nhà văn, nhà phê bình nghiên cứu về Hoàng Trung Thông. Chỉ số phân loại: 807 BH.NV 2001 Số ĐKCB: TK.00424, TK.00425, TK.00426, TK.00427, TK.00428, |
6. HÀ SỞ DẬT Những bài tập cho đường cong quyến rũ/ Hà Sở Dật nguyên tác ; Tiểu Quỳnh biên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2004.- 95tr: Ảnh minh họa; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn tập thể dục với các bài tập về vòng eo, cơ bụng, mông.... Chỉ số phân loại: 613.7 HSD.NB 2004 Số ĐKCB: TK.00296, TK.00297, TK.00298, TK.00299, |
7. PHAN HÀ Ngữ pháp tiếng Anh câu điều kiện và thể giả định.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2002.- 95tr : hình vẽ; 21cm.- (Tủ sách ngoại ngữ chuyên đề) Tóm tắt: Cung cấp các vấn đề về câu điều kiện và thể giả định trong tiếng Anh cùng các bài đọc thêm, truyện ngắn, truyện tranh, thơ và trò chơi. Chỉ số phân loại: 420 PH.NP 2002 Số ĐKCB: TK.00279, TK.00280, TK.00281, TK.00282, |
10. Bài tập ngữ văn 6. T.1/ Ch.b.: Nguyễn Khắc Phi, Nguyễn Đình Chú, Nguyễn Minh Thuyết...- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2006.- 80tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 895.922 6NKP.B1 2006 Số ĐKCB: TK.02201, TK.02202, TK.02203, TK.02204, TK.02205, TK.02206, TK.02207, TK.02208, TK.02001, TK.02002, TK.02005, TK.02006, TK.02007, TK.02008, TK.02009, TK.02010, TK.02011, TK.02012, TK.02013, TK.02014, TK.02015, TK.02016, TK.02017, TK.02018, TK.02019, TK.02020, |